Xe tải Hino FC gắn cẩu HKTC 3 tấn
Xe tải cẩu xin giới thiệu Xe tải Hino FC gắn cẩu HKTC 3 tấn là dòng xe tải Hino là dòng xe thuộc Hino series 500 với mức độ tin cậy cao được khách hàng tin dùng. Cùng với động cơ sử dụng nhiên liệu hiệu quả và khí thải thấp, dòng xe Hino FC gắn cẩu HKTC 3 tấn được thiết kế cho tính năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiện nghi kinh tế cũng như chất lượng vận tải cao và khả năng chuyên chở linh hoạt.
Xe tải Hino 6.4 tấn FC gắn cẩu HKTC 3 tấn là dòng xe có thiết kế thùng siêu dài, một thùng xe lý tưởng trong vận tải hàng hóa chuyên nghiệp. Xe sau khi gắn cẩu có tải trọng cho phép chở 3.6 tấn, kích thước lòng thùng 5300 x 2350 x 530 mm thùng xe tải Hino FC gắn cẩu HKTC 3 tấn phù hợp với mọi loại hàng hóa. Xe hino FCsử dụng động cơ J05E-TE cho công suất 165PS thế hệ mới nhất, giúp xe vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
Quý khách mua xe tải hino FC gắn cẩu HKTC 3 tấn
Hãy gọi cho chúng tôi để được hưởng khuyến mãi:
- Được tư vấn miễn phí về kỹ thuật và giá cả với đội ngũ tư vấn kỹ thuật giàu kinh nghiệm.
- Được khuyến mãi bảo trì thay dầu miễn phí 10.000km đầu tiên.
- Được khuyến mãi thuế trước bạ hoặc thay dầu và phiếu mua 100lit dầu diesel
- Được hỗ trợ tư vấn mua xe trả góp với lãi xuất chỉ từ 6%.
- Được hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, làm hồ sơ cải tạo miễn phí.
- Được hỗ trợ giao xe tận nơi quý khách hàng.
- Ngoài ra chúng tôi còn có chính sách đổi xe cũ lấy xe mới.
Thông số Xe Tải Hino 6.4 tấn
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 8325 x 2420 x 3220 mm |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | 6200 x 2250 x 800/2050 mm |
Chiều dài cơ sở | 4990 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng bản thân | 4005 kg |
Tải trọng | 6200 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 10400 kg |
Số chỗ ngồi | 03 |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | J05E-TE |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xi lanh | 5123 cm3 |
Công suất cực đại/tốc quay | 118 kW/ 2500 v/ph |
Mô mem xoắn/ tốc độ quay | – |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Tên Hộp số | – |
Loại số hộp | – |
LỐP XE | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Thông số lốp (trước/sau) | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hãng sản xuất | – |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính (trước/sau) | Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locker |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 30 % |
Thông số Cẩu HKTC 3 tấn 3014 – HLC3014
Sức nâng lớn nhất (kgf) | 3.200 |
Khả năng nâng m/kg | 2250/3.3 |
1290/5.9 | |
910/7.6 | |
670/9.8 | |
Bán kính làm việc lớn nhất (m) | 9.8 |
Chiều cao làm việc lớn nhất (m) | 13.5 |
Lưu lượng dầu thuỷ lực (l/min) | 45 |
Áp suất dầu thuỷ lực (Kg/cm2) | 210 |
Dung tích thùng dầu (l) | 50 |
Loại cần/số đốt | Kiểu ống lồng, hình hộp lục giác, 4 đoạn |
Dung tích thùng dầu (l) | |
Tốc độ ra cần (m/s) | – |
Góc nâng cần/Tốc độ (0/sec) | 1 ~ 80/9 |
Góc quay | 360 độ |
Tốc độ quay (rpm) | 2 vòng/phút |
Tời (¤/m) | 8 x 80 |
Tốc độ nâng tời (m/min) | 17 |
Loại tời | Hộp giảm tốc bánh răng trụ |
Cơ cấu quay | Hộp giảm tốc bánh răng trục vít |
Chiều dài chân chống (m) | 4.1 |
Xe cơ sở (ton) | – |
Trang thiết bị an toàn | Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động, Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), |