Xe tải Hino FL gắn cẩu HKTC 7 tấn sản phẩm mới, đột phá chất lượng.
Xe tải Hino FL gắn cẩu HKTC 7 tấn được thiết kế trên nền xe tải Hino FL (Hino 16 tấn) là dòng xe thương hiệu hàng đầu Nhật Bản. Xe tải Hino FL gắn cẩu HKTC nổi tiếng với những đặc tính tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, thân thiện mội trường. Khả năng leo dốc vượt trội, chinh phục nhiều cung đường khó. Xe tải Hino FL hoạt động ổn định, ít hỏng hóc, sửa chữa dễ dàng.
Xe tải Hino FL gắn cẩu HKTC 7 tấn
Xe tải Hino FL gắn cẩu HKTC 7 tấn được khách hàng tin dùng và đánh giá cao về chất lượng xe & khả năng vận chuyển cường độ cao. Với giá thành cạnh tranh đây là dòng xe cẩu 7 tấn được xem là chọn thích hợp nhất cho các doanh nghiệp vận tải cẩu.
Xe tải Hino FL gắn cẩu HKTC 7 tấn được thiết kể bởi công nghệ tiên tiến nhất của Hino Nhật Bản với hệ thống 4 van, hệ thống tubo tăng áp và làm mát bằng khí nạp với công suất 260 (PS) giúp cho đông cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.Tiểu chuẩn khí thải đạt chuẩn EURO II, lượng khí thải thấp, thân thiện với môi trường..
Xe tải hino FL gắn cẩu HKTC 7 tấn 6 đốt Model HLC-8016S
Cần tự hành 7 tấn 6 đốt nhãn hiệu HKTC model HLC-8016S có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 7000 kg/2,4 m và 630 kg/19,8 m (tầm với lớn nhất). Cẩu HKTC 7 tấn được nhập khẩu Hàn Quốc, mới 100%.
Chia thông số xe tải Hino FL gắn cẩu HKTC 7 tấn thành 2 phần để quý khác dễ hiểu:
Thông số Xe Tải Hino FL 15 tấn
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 11.565 x 2.500 x 3.600 mm |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | 8.590 x 2.360 x 600/— mm |
Chiều dài cơ sở | 7.170 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng bản thân | 10.755 kg |
Tải trọng | 13.050 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 24.000 kg |
Số chỗ ngồi | 03 |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | J08E-UF |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xi lanh | 7.684 cm3 |
Công suất cực đại/tốc quay | 184 kW/ 2500 v/ph |
Mô mem xoắn/ tốc độ quay | – |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Tên Hộp số | – |
Loại số hộp | – |
LỐP XE | |
Công thức bánh xe | 6 x 2 |
Thông số lốp (trước/sau) | 11.00 R20 /11.00 R20 |
Hãng sản xuất | – |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính (trước/sau) | Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locker |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 30 % |
Thông số cẩu HKTC 7 tấn 6 đốt.
Sức nâng lớn nhất (kgf) | 7.000 |
Khả năng nâng m/kg | 7.000/2.4 |
– | |
– | |
– | |
Bán kính làm việc lớn nhất (m) | 22 |
Chiều cao làm việc lớn nhất (m) | 19.9 |
Lưu lượng dầu thuỷ lực (l/min) | 40 |
Áp suất dầu thuỷ lực (Kg/cm2) | 180 |
Dung tích thùng dầu (l) | 120 |
Loại cần/số đốt | Lục giác/ 6 đoạn |
Dung tích thùng dầu (l) | |
Tốc độ ra cần (m/s) | 11.7/30 |
Góc nâng cần/Tốc độ (0/sec) | 1 ~ 76/13 |
Góc quay | 360 độ |
Tốc độ quay (rpm) | 2 vòng/phút |
Tời (¤/m) | 10 x 120 |
Tốc độ nâng tời (m/min) | 17 |
Loại tời | Hộp giảm tốc bánh răng trụ |
Cơ cấu quay | Hộp giảm tốc bánh răng trục vít |
Chiều dài chân chống (m) | 4 |
Xe cơ sở (ton) | Trên 5 tấn |
Trang thiết bị an toàn | Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động, Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), |
Quý khách hàng hãy gọi ngay cho chúng tôi hôm nay để được hưởng khuyến mãi:
- Được tư vấn miễn phí về kỹ thuật và giá cả với đội ngũ tư vấn kỹ thuật giàu kinh nghiệm.
- Được khuyến mãi bảo trì thay dầu miễn phí 10.000km đầu tiên.
- Được khuyến mãi thuế trước bạ hoặc thay dầu và phiếu mua 100lit dầu diesel
- Được hỗ trợ tư vấn mua xe trả góp với lãi xuất chỉ từ 6%.
- Được hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, làm hồ sơ cải tạo miễn phí.
- Được hỗ trợ giao xe tận nơi quý khách hàng.
- Ngoài ra chúng tôi còn có chính sách đổi xe cũ lấy xe mới.