Xe tải HINO XZU720 gắn cẩu UNIC 3 tấn nhật bản
Xe tải HINO XZU720 gắn cẩu Unic 3 tấn urv340 3 tấn 3 khúc, thùng dài 4.5m sau khi gắn cẩu, cẩu unic urv340 3 tấn 3 khúc , cần cẩu unic được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản, đóng thùng tải cẩu theo tiêu chuẩn xe chuyên dùng hino, cẩu vương dài 7-9m. Lắp trên nền xe HINO 300 Series XZU720 được trang bị đầy đủ các tiện nghi về nội thất cao cấp.
Hình ảnh tổng thể Xe tải HINO XZU720 gắn cẩu UNIC 3 tấn
Tính năng vượt trội với động cơ mạnh mẽ, kết hợp hệ thống phun nhiên liệu điện tử có thể giảm phát thải khí xả, đồng thời tăng hiệu suất động cơ và mức tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, Hino XZU720 xe tải 3,9 tấn sau khi lắp cẩu unic 3 tấn tải trọng cho phép chở còn lại 3 tấn, Xe chạy được các đường hẽm nhỏ, thuận tiện giao thông các công trình đường xá nhỏ.
Hình ảnh Xe tải HINO XZU720 gắn cẩu UNIC 3 tấn
Liên hệ để tham khảo giá tốt nhất toàn quốc: 0978875559
Thùng bệ xe tải hino XZU720 gắn cẩu unic 3 tấn
Xe tải hino XZU720 được gia cố lại hệ thống sát xi trước khi lăp đặt cẩu và thùng bệ cho chắc chắn. Thùng xe tải hino được làm 2 lớp dưới lót gỗ 20mm trên là tôn nhám 3 – 5mm cho khả năng chịu lực rất tốt.
Hệ thống trụ được thiết kế có thể tháo dời ra giúp việc cẩu hàng hoá được nhanh gọn, đễ dàng, có thể chở được các cấu kiện lớn mà không vướng.
với thông số tương đương quý khách có thể lựa chọn thêm dòng xe tải hino gắn cẩu soosan 3 tấn.
Quý khách hàng hãy gọi ngay cho chúng tôi hôm nay để được hưởng khuyến mãi:
- Được tư vấn miễn phí về kỹ thuật và giá cả với đội ngũ tư vấn kỹ thuật giàu kinh nghiệm.
- Được khuyến mãi bảo trì thay dầu miễn phí 10.000km đầu tiên.
- Được khuyến mãi thuế trước bạ hoặc thay dầu và phiếu mua 100lit dầu diesel
- Được hỗ trợ tư vấn mua xe trả góp với lãi xuất chỉ từ 6%.
- Được hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, làm hồ sơ cải tạo miễn phí.
- Được hỗ trợ giao xe tận nơi quý khách hàng.
- Ngoài ra chúng tôi còn có chính sách đổi xe cũ lấy xe mới.
Thông số HINO XZU720
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 6910 x 2150 x 2900 mm |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | 4350 x 2000 x 450/— mm |
Chiều dài cơ sở | 3870 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng bản thân | 4455 kg |
Tải trọng | 2850 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 7500 kg |
Số chỗ ngồi | 03 |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | N04C-VB |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh | 4009 cm3 |
Công suất cực đại/tốc quay | 110 kW/ 2800 v/ph |
Mô mem xoắn/ tốc độ quay | – |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Tên Hộp số | – |
Loại số hộp | – |
LỐP XE | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Thông số lốp (trước/sau) | 7.50-16(7.50R16) /7.50-16(7.50R16) |
Hãng sản xuất | – |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính (trước/sau) | Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locker |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 30 % |
Thông số Cẩu UR-V343, UR-V344, UR-V345
Model | UR-V343 | UR-V344 | UR-V345 |
Khả năng nâng m/kg | 3.020/2.7 | ||
Bán kính làm việc lớn nhất (m) | 7.51 | 9.81 | 12.11 |
Chiều cao làm việc lớn nhất (m) | 9.2 | 11.4 | 13.7 |
Lưu lượng dầu thủy lực (l/min) | 40 | ||
Áp suất dầu thủy lực (Kg/cm2) | 180 | ||
Dung tích thùng dầu (lít) | 60 | ||
Loại cần/số đốt | Lục giác/3 đoạn | Lục giác/4 đoạn | Lục giác/5 đoạn |
Góc nâng cần/Tốc độ (0/sec) | 1 ~ 73/13 | ||
Góc quay | 3600 liên tục | ||
Loại tời | Hộp giảm tốc bánh răng trụ | ||
Cơ cấu quay | Hộp giảm tốc bánh răng trục vít | ||
Chiều dài chân chống (m) | 5 | ||
Xe cơ sở (ton) | trên 5 tấn | ||
Trang thiết bị an toàn | Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, van điều chỉnh cân bằng,
Phanh tời tự động, còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), Phanh toa quay tự động, an toàn mỏ cẩu, chốt khoá toa quay… |