Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic 3 tấn
Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic 3 tấn một sản phẩm được cải tiến phù hợp với nhu cầu người dùng Việt – Tải trọng cao, xe nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Hyundai Hàn Quốc, đặc biệt giá thành cực kỳ hợp lý. Xe có thể dùng để thiết kế được tất cả các loại xe chuyên dùng với tải trọng cao, cũng như giá thành hợp lý.
Ưu điểm của dòng xe Hyundai HD210 là có tải trọng bản thân nhẹ, cùng với tổng trọng tải cao với thiết kế 3 trục, nên khối lượng hàng hóa được chở cực kỳ cao. Cùng hệ thống cầu treo ở giữa giúp xe linh hoạt khi nâng hạ cầu giảm tiêu hao nhiên liệu cũng như hao mòn lốp.
Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic 3 tấn
Cẩu tự hành Unic 340 được lắp trên xe nền HD210 có tải trọng hàng hóa sau khi lắp cẩu là 12.150 Kg. Kích thước lòng thùng hàng 6.350 x 2.300 x 580 mét. Cẩu Unic có thể nâng tối đa 3.030 Kg tại chiều dài cần 2.6 mét, tại tầm vương xa nhất 9.81 mét cẩu nâng được 480 Kg.
Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic 3 tấn
Hãy gọi ngay cho chúng tôi hôm nay để được hưởng khuyến mãi:
- Được tư vấn miễn phí về kỹ thuật và giá cả với đội ngũ tư vấn kỹ thuật giàu kinh nghiệm.
- Được khuyến mãi bảo trì thay dầu miễn phí 10.000km đầu tiên.
- Được khuyến mãi thuế trước bạ hoặc thay dầu và phiếu mua 100lit dầu diesel
- Được hỗ trợ tư vấn mua xe trả góp với lãi xuất chỉ từ 6%.
- Được hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, làm hồ sơ cải tạo miễn phí.
- Được hỗ trợ giao xe tận nơi quý khách hàng.
- Ngoài ra chúng tôi còn có chính sách đổi xe cũ lấy xe mới.
Ngoài ra chúng tôi có những dòng xe tương tự như:
Thông số kỹ thuật Xe tải Hyundai HD210 15 tấn
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 9.800 x 2.420 x 3.490 mm |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | 6.530 x 2.280 x 530/— mm |
Chiều dài cơ sở | 5.695 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng bản thân | 8.830 kg |
Tải trọng | 11.275 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 20.300 kg |
Số chỗ ngồi | 03 |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | D6GA |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xi lanh | 5.899 cm3 |
Công suất cực đại/tốc quay | 165 kW/ 2500 v/ph |
Mô mem xoắn/ tốc độ quay | – |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Tên Hộp số | – |
Loại số hộp | – |
LỐP XE | |
Công thức bánh xe | 6 x 2 |
Thông số lốp (trước/sau) | 245/70 R19.5 /245/70 R19.5 |
Hãng sản xuất | – |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính (trước/sau) | Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locker |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 30 % |
Thông số Cẩu UR-V343, UR-V344, UR-V345
Model | UR-V343 | UR-V344 | UR-V345 |
Khả năng nâng m/kg | 3.020/2.7 | ||
Bán kính làm việc lớn nhất (m) | 7.51 | 9.81 | 12.11 |
Chiều cao làm việc lớn nhất (m) | 9.2 | 11.4 | 13.7 |
Lưu lượng dầu thủy lực (l/min) | 40 | ||
Áp suất dầu thủy lực (Kg/cm2) | 180 | ||
Dung tích thùng dầu (lít) | 60 | ||
Loại cần/số đốt | Lục giác/3 đoạn | Lục giác/4 đoạn | Lục giác/5 đoạn |
Góc nâng cần/Tốc độ (0/sec) | 1 ~ 73/13 | ||
Góc quay | 3600 liên tục | ||
Loại tời | Hộp giảm tốc bánh răng trụ | ||
Cơ cấu quay | Hộp giảm tốc bánh răng trục vít | ||
Chiều dài chân chống (m) | 5 | ||
Xe cơ sở (ton) | trên 5 tấn | ||
Trang thiết bị an toàn | Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, van điều chỉnh cân bằng,
Phanh tời tự động, còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), Phanh toa quay tự động, an toàn mỏ cẩu, chốt khoá toa quay… |