Xe tải Hyundai HD320 gắn Cẩu Kanglim 7 tấn
Xe tải Hyundai HD320 gắn Cẩu Kanglim 7 tấn là một trong những dòng xe tải thành công nhất thế giới của tập đoàn Hyundai Motors (Hàn Quốc). Tại Việt Nam, xe tải Hyundai HD320 ghi dấu ấn bằng thế hệ thứ 2, chiếc xe tiên phong mở đầu cho phân khúc xe tải nặng được trang bị đầy đủ tiện nghi cùng khả năng vận hành vượt trội, xe tải Hyundai HD320 luôn là mẫu xe được khách hàng yêu thích trong phân khúc với những thay đổi, nâng cấp mạnh mẽ từ thiết kế ngoại thất cho đến trang bị tiện nghi động cơ cùng khả năng vận hành, so với dòng xe tải HD320 gắn cẩu HKTC 10 tấn thì dòng HD320 gắn cẩu kanglim 7 tấn có tải trọng nâng hơi thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo được công việc với mức đầu tư thấp hơn, thương hiệu tốt.
Xe tải Hyundai HD320 gắn cẩu Kanglim KS2056 (7 tấn) có khối lượng bản thân là 16.370 kg, tải trọng hàng hóa cho phép là 13.500 kg, tổng tải trọng cho phép là 30.000 kg. Bán kính làm việc tối đa của cần cẩu Kanglim KS2056 là 20.3 m ,chiều dài vươn cần tối đa là 23.3 m
Xe tải Hyundai HD320 được Hyundai Motors (Hàn Quốc) phân phối tại thị trường Việt Nam thông qua hệ thống Hyundai Tây Á (Nam Việt Motors) – Đơn vị nhập khẩu & phân phối chính thức các sản phẩm xe thương mại Hyundai trên cả nước. Model cẩn gắn trên nền xe tải Hyundai HD320 là cẩu Kanglim KS2056H ( 7 tấn – 6 khúc) nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc , với tải trọng nâng tối đa là 7.100 kg tại 2m.
Liên hệ tư vấn bán hàng 0978 875 559
Thông số Xe tải Hyundai HD320 gắn Cẩu Kanglim 7 tấn
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 12200 x 2500 x 3910 mm |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | 8260 x 2350 x 625/— mm |
Chiều dài cơ sở | 1700 + 4850 + 1300 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng bản thân | 16370 kg |
Tải trọng | 13500kg |
Trọng lượng toàn bộ | 30000 kg |
Số chỗ ngồi | 02 |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | D6CA |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xi lanh | 12920 cm3 |
Công suất cực đại/tốc quay | 279 kW/ 1900 v/ph |
Mô mem xoắn/ tốc độ quay | – |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Tên Hộp số | – |
Loại số hộp | – |
LỐP XE | |
Công thức bánh xe | 8 x 4 |
Thông số lốp (trước/sau) | 12R22.5 /12R22.5 |
Hãng sản xuất | – |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính (trước/sau) | Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locker |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 30 % |
Thông số Cẩu tự hành Kanglim KS2056TS
Sức nâng lớn nhất (kgf) | 7.100 |
Khả năng nâng m/kg | 7.100/2.4 |
3.900/4.7 | |
2.550/6 | |
1.000/12 | |
Bán kính làm việc lớn nhất (m) | 20.3 |
Chiều cao làm việc lớn nhất (m) | 23.3 |
Lưu lượng dầu thuỷ lực (l/min) | 60 |
Áp suất dầu thuỷ lực (Kg/cm2) | 210 |
Dung tích thùng dầu (l) | 170 |
Loại cần/số đốt | Lục giác/ 6 đoạn |
Dung tích thùng dầu (l) | |
Tốc độ ra cần (m/s) | 15.50/42 |
Góc nâng cần/Tốc độ (0/sec) | 17~80/18 |
Góc quay | 360 độ |
Tốc độ quay (rpm) | 2 vòng/phút |
Loại cáp (¤/m) | 10 x 116 (Ø x m) |
Tốc độ nâng tời (m/min) | 17 |
Loại tời | Hộp giảm tốc bánh răng trụ |
Cơ cấu quay | Hộp giảm tốc bánh răng trục vít |
Chiều dài chân chống (m) | 5 |
Xe cơ sở (ton) | Trên 7 tấn |
Trang thiết bị an toàn | Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động, Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), |
Về chương trình hậu mãi và khuyến mãi:
- Được tư vấn miễn phí về kỹ thuật và giá cả với đội ngũ tư vấn kỹ thuật giàu kinh nghiệm.
- Được khuyến mãi bảo trì thay dầu miễn phí 10.000km đầu tiên.
- Được hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, làm hồ sơ cải tạo miễn phí.
- Được hỗ trợ giao xe tận nơi quý khách hàng.
- Ngoài ra chúng tôi còn có chính sách đổi xe cũ lấy xe mới.