Xe tải Thaco Ollin 700B gắn Cẩu Kanglim 5 tấn
Xe Tải Cẩu xin giới thiệu đến bạn dòng của dòng xe Thaco Ollin, như chất lượng ổn đinh, linh kiểm đồng bộ dễ thay thế, tuổi thọ cao. Bên cạnh đó, với việc sử dụng công nghệ khung xe tải nặng để tối ưu hóa hệ thống treo và dùng thép cường lực có kết cấu vững chắc, khung gầm được gia tăng độ bền đáng kể.
Một trong những ưu điểm vượt trội của xe tải Thaco Ollin 700B gắn cẩu Kanglim 5 tấn là độ an toàn cao, rất phù hợp khi vận hành đường dài với tải trọng lớn. Hệ thống phanh khí nén có 4 van bảo vệ, đảm bảo an toàn và đạt hiệu suất phanh cao như đối với xe tải nặng. Bộ điều hòa lực phanh theo tải trọng giúp phanh hiệu quả hơn khi xe có tải nhờ tác dụng tránh cho các bánh xe sau bị bó cứng và gây trượt lết bánh xe khi phanh ngặt. Sản phẩm rất phù hợp khi chạy trên đường cao tốc cũng như vận hành êm trên những cung đường xấu.
Đáp ứng được nhiều tiêu chí: chất lượng ổn định, cấu hình phù hợp, tải trọng cho phép chở lớn, giá xe tải xe tải Thaco Ollin 700B gắn cẩu Kanglim 5 tấn hợp lý, là bạn đồng hành tin cậy đem lại hiệu quả kinh tế cao cho các nhà đầu tư là cá nhân, doanh nghiệp kinh doanh vận tải, sắt thép, vật liệu xây dựng, phân phối hàng lương thực, thực phẩm, các đơn vị vận chuyển đa phương thức và chuyển phát nhanh,… trên các tuyến đường liên tỉnh.
Thông số Xe tải Thaco Ollin 700B gắn Cẩu Kanglim 5 tấn
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 8.030 x 2.250 x 3.510 mm |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | 5.400 x 2.110 x 550/— mm |
Chiều dài cơ sở | 4.500 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng bản thân | 7.005 kg |
Tải trọng | 5.000 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 12.200 kg |
Số chỗ ngồi | 03 |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | YZ4105ZLQ |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xi lanh | 4.087 cm3 |
Công suất cực đại/tốc quay | 90 kW/ 2800 v/ph |
Mô mem xoắn/ tốc độ quay | – |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Tên Hộp số | – |
Loại số hộp | – |
LỐP XE | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Thông số lốp (trước/sau) | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hãng sản xuất | – |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính (trước/sau) | Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locker |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 30 % |
Thông số Cẩu Kanglim KS1056TS
Sức nâng lớn nhất (kgf) | 5.000 |
Khả năng nâng m/kg | 5.000/2.4 |
2.300/6.0 | |
900/8.0 | |
250/15/.5 | |
Bán kính làm việc lớn nhất (m) | 15.5 |
Chiều cao làm việc lớn nhất (m) | 17.6 |
Lưu lượng dầu thuỷ lực (l/min) | 40 |
Áp suất dầu thuỷ lực (Kg/cm2) | 180 |
Dung tích thùng dầu (l) | 120 |
Loại cần/số đốt | Lục giác/ 6 đoạn |
Dung tích thùng dầu (l) | |
Tốc độ ra cần (m/s) | 11.7/30 |
Góc nâng cần/Tốc độ (0/sec) | 1 ~ 76/13 |
Góc quay | 360 độ |
Tốc độ quay (rpm) | 2 vòng/phút |
Tời (¤/m) | 8 x 90 |
Tốc độ nâng tời (m/min) | 17 |
Loại tời | Hộp giảm tốc bánh răng trụ |
Cơ cấu quay | Hộp giảm tốc bánh răng trục vít |
Chiều dài chân chống (m) | 5 |
Xe cơ sở (ton) | Trên 5 tấn |
Trang thiết bị an toàn | Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động, Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), |
Về chương trình hậu mãi và khuyến mãi:
- Được tư vấn miễn phí về kỹ thuật và giá cả với đội ngũ tư vấn kỹ thuật giàu kinh nghiệm.
- Được khuyến mãi bảo trì thay dầu miễn phí 10.000km đầu tiên.
- Được khuyến mãi thuế trước bạ hoặc thay dầu và phiếu mua 100lit dầu diesel
- Được hỗ trợ tư vấn mua xe trả góp với lãi xuất chỉ từ 6%.
- Được hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, làm hồ sơ cải tạo miễn phí.
- Được hỗ trợ giao xe tận nơi quý khách hàng.
- Ngoài ra chúng tôi còn có chính sách đổi xe cũ lấy xe mới.