Xe tải HINO FC gắn Cẩu Soosan 3 tấn SCS334
Xe tải Hino FC gắn cẩu SOOSAN 3 Tấn SCS334 là 1 trong những chiếc xe tải hiện đại do hãng xe tải Hino Nhật Bản kết hợp với cần cẩu tự hành SOOSAN Hàn Quốc sản xuất. Đây là một sản phẩm chất lượng, hiện đại với thiết kế bắt mắt, được đánh giá là một trong những chiếc xe nổi bật nhất trên thị trường xe chuyên dụng gắn cẩu ở nước ta.

Kết cấu xe chắc chắn cùng với hệ thống cẩn cẩu SOOSAN SCS334 của Hàn Quốc mạnh mẽ, sức nâng tối đa 3,2 tấn bán kính làm việc 9,7m chiều cao làm việc tối đa 12,4m, Cần trượt hình hộp (dạng ống lồng) gồm 4 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực tạo điều kiện làm việc chính xác trong địa hình góc quay hẹp. Cabin xe HINO tieu chuẩn NHẬT BẢN hiện đại cùng đầy đủ các trang thiết bị cần thiết đem lại cảm giác thoải mái cho người lái. Động cơ tăng áp, công suất lớn, nồng độ khí thải đạt tiêu chuẩn quốc tế. Các hệ thống lái, phanh làm việc bền bỉ chính xác. Chiếc xe tải gắn cẩu chắc chắn sẽ làm quý khách hài lòng.
Thông số Xe tải HINO 6.4 tấn gắn Cẩu Soosan 334
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 8.685 x 2.500 x 3.100 mm |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | 5.780 x 2.360 x 500 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.990 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng bản thân | 6.355 kg |
Tải trọng | 3.850 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 10.400 kg |
Số chỗ ngồi | 03 |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | J05E-TE |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xi lanh | 5.123 cm3 |
Công suất cực đại/tốc quay | 118 kW/ 2500 v/ph |
Mô mem xoắn/ tốc độ quay | – |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Tên Hộp số | – |
Loại số hộp | – |
LỐP XE | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Thông số lốp (trước/sau) | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hãng sản xuất | – |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính (trước/sau) | Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locker |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 30 % |
Thông số Cẩu Soosan 334
Sức nâng lớn nhất (kgf) | 3.200 |
Khả năng nâng m/kg | 3.200/2.4 |
2.340/3.1 | |
1.350/5.3 | |
800/7.5 | |
Bán kính làm việc lớn nhất (m) | 9.7 |
Chiều cao làm việc lớn nhất (m) | 11.9 |
Lưu lượng dầu thuỷ lực (l/min) | – |
Áp suất dầu thuỷ lực (Kg/cm2) | – |
Dung tích thùng dầu (l) | – |
Loại cần/số đốt | Hình hộp/ 4 đoạn |
Tốc độ ra cần (m/s) | 6.6/14 |
Góc nâng cần/Tốc độ (0/sec) | 10 ~ 80/9s |
Góc quay | 360 độ |
Tốc độ quay (rpm) | 2 vòng/phút |
Tời (¤/m) | – |
Tốc độ nâng tời (m/min) | – |
Loại tời | Hộp giảm tốc bánh răng trụ |
Cơ cấu quay | Hộp giảm tốc bánh răng trục vít |
Chiều dài chân chống (m) | 4.09 |
Xe cơ sở (ton) | Trên 5 tấn |
Trang thiết bị an toàn | Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, Van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động, Còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), |
Quý khách hàng hãy gọi ngay cho chúng tôi hôm nay để được hưởng khuyến mãi:
- Được tư vấn miễn phí về kỹ thuật và giá cả với đội ngũ tư vấn kỹ thuật giàu kinh nghiệm.
- Được khuyến mãi bảo trì thay dầu miễn phí 10.000 km đầu tiên.
- Được khuyến mãi thuế trước bạ hoặc thay dầu và phiếu mua 100lit dầu diesel
- Được hỗ trợ tư vấn mua xe trả góp với lãi xuất chỉ từ 6%.
- Được hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, làm hồ sơ cải tạo miễn phí.
- Được hỗ trợ giao xe tận nơi quý khách hàng.
- Ngoài ra chúng tôi còn có chính sách đổi xe cũ lấy xe mới.