Xe tải Hino FL gắn cẩu Unic 5 tấn lựa chọn số 1 cho phân khúc cẩu hạng trung
Nhờ các ưu điểm về tải cao, xe khỏe và tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm mà dòng xe tải Hino FL 15 tấn thuộc serries 500 Hino được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng, trong đó có xe tải hino FL gắn cẩu Unic 5 tấn đối thủ cạnh tranh trực tiếp với nhiều dòng xe cẩu tự hành.
Xe tải Hino FL gắn cẩu Unic 5 tấn là model xe tải Hino hạng trung thuộc phân khúc series Hino 500, đây là dòng xe Hino 3 chân (3 giò) được thị trường khách hàng vận tải và doanh nghiệp sử dụng xe tải hạng trung và hạng nặng đánh giá cao vì độ bền, tính tiết kiệm nhiên liệu, tải trọng cao so với các dòng cùng phân khúc đây là yếu tố quan trọng mang lại hiệu quả kinh tế và giúp khách hàng nhanh thu hồi vốn đầu tư.
Dòng xe Hino FL 15 tấn được ưa thích gắn cẩu một số hãng nổi tiếng như Kanglim, Unic, Soosan, Atom, HKTC…Ngoài ra thì dòng xe tải Hino fl 15 tấn này còn thích hợp đóng một số thùng như thùng đông lạnh, thùng bảo ôn, bồn xitec nhiên liệu chở xăng dầu, thùng tải cẩu, thùng lửng.
Xe tải Hino 15 tấn model FL có chiều dài thùng lọt lòng 9.2m cho khách hàng lựa chọn đa dạng, phù hợp dành cho những khách hàng chở hàng cồng kềnh cần kích thước thùng rộng và dài.
Hiện nay dòng xe Hino FL thuộc Hino 500 series là dòng xe được nhiều nước trên thế giới sử dụng, đặc biệt dòng xe này dành cho thị trường Châu Á vì phù hợp với nhu cầu giao thông và địa hình.
Tại Việt Nam dòng xe Hino FL 3 chân cũng được lựa chọn là sản phẩm hot trên thị trường xe tải vào những năm gần đây. Còn có Xe tải Hino FL gắn cẩu Unic 3 tấn UR-V340 cũng rất được ưa chuộng.
Mẫu thùng xe tải Hino FL15t được lựa chọn là mẫu thùng có thiết kế đẹp, nhẹ cho tải cao và đặt biệt cũng rất bền nên hầu hết khách hàng hiện nay thích sử dụng mẫu thùng nhôm thay vì đóng thùng sắt và Inox như trước đây, trừ một số trường hợp riêng nhiều khách hàng vẫn đóng thùng sắt và thùng inox cho phù hợp với nhu cầu vận chuyển riêng của mình.
Ngoài ra xe gắn cẩu unic thì hino FL cũng tương thích với các loại như cẩu Atom. Ví dụ như Hino FL gắn cẩu Atom 7 tấn 6 đốt.
Thông số kỹ thuật Xe tải Hino FG8JPSL
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 11400 x 2500 x 3550 mm |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | 8270 x 2360 x 625/— mm |
Chiều dài cơ sở | 5870 + 1300 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng bản thân | 8500 kg |
Tải trọng | 15200 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 24000 kg |
Số chỗ ngồi | 03 |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | J08E-UF |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xi lanh | 7684 cm3 |
Công suất cực đại/tốc quay | 184 kW/ 2500 v/ph |
Mô mem xoắn/ tốc độ quay | – |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Tên Hộp số | – |
Loại số hộp | – |
LỐP XE | |
Công thức bánh xe | 6 x 2 |
Thông số lốp (trước/sau) | 11.00 R20 /11.00 R20 |
Hãng sản xuất | – |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính (trước/sau) | Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locker |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 30 % |
Thông số Cẩu UR-V554, UR-V555
Model | UR-V544 | UR-V555 |
Khả năng nâng m/kg | 5.050/2.2 | |
Bán kính làm việc lớn nhất (m) | 10.63 | 13.14 |
Chiều cao làm việc lớn nhất (m) | 12.6 | 15.1 |
Lưu lượng dầu thủy lực (l/min) | 50 | |
Áp suất dầu thủy lực (Kg/cm2) | 180 | |
Dung tích thùng dầu (lít) | 90 | |
Loại cần/số đốt | Lục giác/3 đoạn | Lục giác/4 đoạn |
Góc nâng cần/Tốc độ (0/sec) | 1 ~ 76/13 | |
Góc quay | 3600 liên tục | |
Loại tời | Hộp giảm tốc bánh răng trụ | |
Cơ cấu quay | Hộp giảm tốc bánh răng trục vít | |
Chiều dài chân chống (m) | 5 | |
Xe cơ sở (ton) | trên 5 tấn | |
Trang thiết bị an toàn |
Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, van điều chỉnh cân bằng, Phanh tời tự động, còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), Phanh toa quay tự động, an toàn mỏ cẩu, chốt khoá toa quay… |